Mô tả Jollydora

Cây gỗ nhỏ, thường xanh, thường không phân cành, cao đến 8 m, thể hiện mô hình kiến trúc Corner (cây không phân cành, cụm hoa ở bên); các phần non có lông tơ hay lông măng xoăn, màu ánh đỏ tới nâu nhạt. Cuống lá hơi dày lên tại gốc cuống, thường ngắn hơn trục chính của lá. Lá thường là kép lông chim lẻ, đôi khi kép lông chim chẵn, chủ yếu tạo thành tán gần đỉnh; lá chét 5-11, từ mọc đối đến so le, từ hình elip đến hình trứng ngược hay thuôn dài, đáy hình nêm, đỉnh nhọn dài, cuống lá chét ngắn, hơi dày lên. Cụm hoa là cành hoa gồm 1-7 hoa cụm lại trên các đoạn già, hiếm khi ở nách lá; cuống hoa có khớp, với 1 lá bắc nhỏ và 2 lá bắc con mọc đối, kiểu hoa mọc từ thân cây. Hoa ba vòi nhụy dị hình, mẫu 5. Lá đài 5, rời, xếp lợp, không đều, với 2 lá vòng ngoài nhỏ hơn. Cánh hoa 5, rời hoặc hơi dính, xếp lợp. Nhị hoa 10, hợp sinh tại gốc thành hình chén rõ nét nhiều hay ít, che phủ một phần bầu nhụy; chỉ nhị nhẵn nhụi. Lá noãn 1; bầu nhụy hình elipxoit, có lông tơ; noãn đính gần đáy; vòi nhụy nhẵn nhụi nhiều hay ít; đầu nhụy thường đơn hay hơi xẻ thùy. Quả 1 hoặc 2 hạt, không nứt, hình từ trứng ngược-elipxoit đến gần tròn, có cuống ngắn; vỏ quả ngoài bóng, nhẵn nhụi hoặc hầu như nhẵn. Hạt 1 hoặc 2 mỗi quả; vỏ hạt gần như mọng thịt hoàn toàn; nội nhũ không; lá mầm dày và gần giống như sừng, rễ mầm nhỏ ở đỉnh.[3][4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jollydora http://www.ville-ge.ch/musinfo/bd/cjb/africa/detai... http://gateway.myspecies.info/jollydora //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.1998.RLTS.T36442A10000... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2016-1.RLTS.T36443A286... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2019-1.RLTS.T143716873... //dx.doi.org/10.5091%2Fplecevo.2012.700 http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=1... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=101... http://powo.science.kew.org/taxon/11745-1 http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls...